Kết quả xét tuyển nghiên cứu sinh năm 2017 Đợt 1
TT | SBD | Họ và tên | Ngày sinh | Nơi sinh | Chuyên ngành | Kết quả | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Nguyễn Thị Phương | Thảo | 26/04/1985 | Đà Nẵng | Kế toán | 82,0 |
2 | 2 | Ngô Công | Bình | 17/03/1966 | TP. HCM | Kinh tế chính trị | 68,0 |
3 | 3 | Lê Thị Bảo | Như | 02/07/1989 | Bình Thuận | Kế toán | 68,9 |
4 | 4 | Trịnh Hữu | Lực | 08/11/1989 | Bạc Liêu | Kế toán | 83,0 |
5 | 5 | Lê Duy | Ngọc | 10/11/1978 | Đăk Lăk | Kế toán | 60,6 |
6 | 6 | Nguyễn Hoàng | Phượng | 24/01/1981 | Bến Tre | Kế toán | 76,2 |
7 | 7 | Lê Công | Thuận | 10/05/1988 | Lâm Đồng | Quản trị kinh doanh | 69,5 |
8 | 8 | Nguyễn Duy | Tâm | 05/05/1983 | Quảng Ngãi | Quản trị kinh doanh | 83,2 |
9 | 9 | Nguyễn Hữu | Khôi | 06/11/1984 | Khánh Hòa | Quản trị kinh doanh | 90,6 |
10 | 10 | Trần Nhật | Bằng | 06/03/1978 | Bạc Liêu | Kinh tế phát triển | 43,3 |
11 | 11 | Nguyễn Du Hạ | Long | 27/11/1991 | Cần Thơ | Quản trị kinh doanh | 69,5 |
12 | 12 | Nguyễn Văn | Tuấn | 08/02/1970 | Cần Thơ | Kinh tế phát triển | 78,8 |
13 | 13 | Lê Phan Cẩm | Hà | 05/04/1991 | Bình Thuận | Kinh tế phát triển | 89,3 |
14 | 14 | Quách Thị Minh | Trang | 30/11/1982 | An Giang | Kinh tế chính trị | 74,9 |
15 | 15 | Phạm Thị Thanh | Hoa | 12/08/1976 | Hà Nội | Kinh tế phát triển | 37,9 |
16 | 16 | Nguyễn Bá | Hoàng | 03/06/1990 | Bình Định | Tài chính công | 75,4 |
17 | 17 | Trần Thái | Hoàng | 29/02/1984 | Bình Định | Kế toán | 84,0 |
18 | 18 | Nguyễn Văn | Phúc | 12/10/1974 | An Giang | Quản trị kinh doanh | 69,5 |
19 | 19 | Nguyễn Thị Phước | Như | 11/05/1984 | Thừa Thiên - Huế | Kế toán | 79,7 |
20 | 20 | Lê Hoàng | Phong | 1985 | Tiền Giang | Tài chính công | 77,8 |
21 | 21 | Phùng Ngọc | Triều | 20/10/1974 | Kiên Giang | Kinh tế phát triển | 71,5 |
22 | 22 | Huỳnh Vũ Bảo | Trâm | 10/10/1981 | Lâm Đồng | Kế toán | 78,5 |
23 | 23 | Nguyễn Thị Phương | Nam | 10/10/1977 | Nghệ An | Kinh tế chính trị | 77,3 |
24 | 24 | Nguyễn Hữu | Ngọc | 08/03/1982 | TP. HCM | Quản trị kinh doanh | 81,5 |
25 | 25 | Nguyễn Công | Nam | 19/11/1981 | TP. HCM | Kinh tế chính trị | 76,3 |
26 | 26 | Nguyễn Việt | Hằng | 02/08/1985 | Thanh Hóa | Ngân hàng | 74,7 |
27 | 27 | Lương Minh | Tuấn | 17/02/1986 | Đồng Nai | Quản trị kinh doanh | 64,3 |
28 | 28 | Cao Văn | Tâm | 20/08/1971 | Quảng Ngãi | Kinh doanh thương mại | 83,9 |
29 | 29 | Dương Mỹ | An | 24/09/1967 | TP. HCM | Luật | 97,0 |
30 | 30 | Võ Hoàng | Oanh | 19/07/1991 | Bình Dương | Tài chính | 90,3 |
31 | 31 | Nguyễn Thị Khánh | Vân | 01/01/1978 | Đà Nẵng | Kế toán | 81,6 |
32 | 32 | Phan Như | Minh | 26/03/1975 | TP. HCM | Quản trị kinh doanh | 91,1 |
33 | 33 | Đặng Thị Thanh | Hà | 20/01/1973 | Đồng Nai | Kinh doanh thương mại | 80,6 |
34 | 34 | Phạm Tô Thục | Hân | 28/01/1988 | TP. HCM | Quản trị kinh doanh | 88,0 |
35 | 35 | Võ Phước | Long | 27/01/1978 | Nghệ An | Luật | 83,0 |
36 | 36 | Trần Thị Vân | Trà | 08/09/1980 | Phú Yên | Tài chính | 37,6 |
37 | 37 | Nguyễn Ngọc Duy | Mỹ | 16/08/1976 | Vĩnh Long | Luật | 99,0 |
38 | 38 | Trần Thị Mai | Phước | 14/05/1976 | Quảng Ngãi | Luật | 86,0 |
39 | 39 | Lương Thị Thu | Hương | 08/08/1981 | Phú Thọ | Luật | 93,0 |
40 | 40 | Nguyễn Thị Thúy | Nga | 12/05/1976 | Đăk Lăk | Luật | 82,0 |
41 | 41 | Nguyễn Triều | Hoa | 26/03/1965 | Bắc Ninh | Luật | 81,0 |